Tiêu chuẩn quốc gia

© VSQI - Bản quyền xuất bản thuộc về Viện Tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam

_8*L9G3L4G0G0L0**R1R5R6R2R3R3*
Số hiệu

Standard Number

TCVN 9982-1:2018
Năm ban hành 2018

Publication date

Tình trạng A - Còn hiệu lực (Active)

Status

Tên tiếng Việt

Title in Vietnamese

Tủ lạnh bày hàng – Phần 1: Từ vựng
Tên tiếng Anh

Title in English

Refrigerated display cabinets – Part 1: Vocabulary
Tiêu chuẩn tương đương

Equivalent to

ISO 23953-1:2015
IDT - Tương đương hoàn toàn
Thay thế cho

Replace

Chỉ số phân loại Quốc tế (ICS)

By field

01.040.97 - Giải trí. Thể thao (Từ vựng)
97.130.20 - Dụng cụ làm lạnh thương nghiệp
Số trang

Page

36
Giá:

Price

Bản Giấy (Paper): 200,000 VNĐ
Bản File (PDF):432,000 VNĐ
Phạm vi áp dụng

Scope of standard

Tiêu chuẩn này thiết lập từ vựng của các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến tủ lạnh bày hàng được dùng để trưng bày và bán thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các máy hoặc tủ bán hàng lạnh tự động dùng cho phục vụ ăn uống hoặc các ứng dụng tương tự không phục vụ cho bán lẻ.
CHÚ THÍCH: Ngoài các thuật ngữ bằng tiếng Việt và tiếng Anh, tiêu chuẩn này còn đưa ra các thuật ngữ tương đương bằng tiếng Pháp, Đức, Ý và Tây Ban Nha.
Tiêu chuẩn viện dẫn

Nomative references

Các tài liệu sau đây là cần thiết để áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 9982-2:2018 (ISO 23953-2:2015), Tủ lạnh bày hàng – Phần 2:Phân loại, yêu cầu và điều kiện thử.
Quyết định công bố

Decision number

4216/QĐ-BKHCN , Ngày 28-12-2018
Ban kỹ thuật

Technical Committee

TCVN/TC 86 - Máy lạnh và điều hòa không khí